PHẦN I: HỆ THỐNG CÁC LUẬT, VĂN BẢN HỢP NHẤT VỀ NGÂN HÀNG
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Vị trí và chức năng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Điều 3. Chính sách tiền tệ quốc gia và thẩm quyền quyết định chính sách tiền tệ quốc gia
Điều 4. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước
Điều 5. Trách nhiệm của bộ, cơ quan ngang bộ, Uỷ ban nhân dân các cấp
Điều 6. Giải thích từ ngữ
Chương II. TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Điều 7. Tổ chức của Ngân hàng Nhà nước
Điều 8. Lãnh đạo, điều hành Ngân hàng Nhà nước
Điều 9. Cán bộ, công chức của Ngân hàng Nhà nước
Chương III. HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Mục 1. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ QUỐC GIA
Điều 10. Công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
Điều 11. Tái cấp vốn
Điều 12. Lãi suất
Điều 13. Tỷ giá hối đoái
Điều 14. Dự trữ bắt buộc
Điều 15. Nghiệp vụ thị trường mở
Mục 2. PHÁT HÀNH TIỀN GIẤY, TIỀN KIM LOẠI
Điều 16. Đơn vị tiền
Điều 17. Phát hành tiền giấy, tiền kim loại
Điều 18. Thiết kế, in, đúc, bảo quản, vận chuyển, phát hành tiền vào lưu thông, tiêu huỷ tiền
Điều 19. Xử lý tiền rách nát, hư hỏng
Điều 20. Thu hồi, thay thế tiền
Điều 21. Tiền mẫu, tiền lưu niệm
Điều 22. Ban hành, kiểm tra nghiệp vụ phát hành tiền
Điều 23. Các hành vi bị cấm
Mục 3. CHO VAY, BẢO LÃNH, TẠM ỨNG CHO NGÂN SÁCH
Điều 24. Cho vay
Điều 26. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
Mục 4. HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN VÀ NGÂN QUỸ
Điều 27. Mở tài khoản và thực hiện giao dịch trên tài khoản
Điều 28. Tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia
Điều 29. Dịch vụ ngân quỹ
Điều 30. Đại lý cho Kho bạc Nhà nước
Mục 5. QUẢN LÝ NGOẠI HỐI VÀ HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI
Điều 31. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước về quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối
Điều 32. Quản lý Dự trữ ngoại hối nhà nước
Điều 33. Hoạt động ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước
Điều 34. Mua, bán ngoại tệ giữa Dự trữ ngoại hối nhà nước với ngân sách nhà nước
Mục 6. HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN, BÁO CÁO
Điều 35. Trách nhiệm cung cấp thông tin cho Ngân hàng Nhà nước
Điều 36. Nguyên tắc cung cấp thông tin
Điều 37. Nhiệm vụ của Ngân hàng Nhà nước về hoạt động thông tin
Điều 38. Bảo vệ bí mật thông tin
Điều 39. Thống kê, phân tích, dự báo tiền tệ
Điều 40. Hoạt động báo cáo
Điều 41. Hoạt động xuất bản
Chương IV. TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Điều 42. Vốn pháp định
Điều 43. Thu, chi tài chính
Điều 44. Kết quả tài chính
Điều 45. Các quỹ
Điều 46. Hạch toán kế toán
Điều 48. Năm tài chính
Chương V. THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG
Điều 49. Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng
Điều 50. Mục đích thanh tra, giám sát ngân hàng
Điều 51. Nguyên tắc thanh tra, giám sát ngân hàng
Điều 52. Đối tượng thanh tra ngân hàng
Điều 53. Quyền, nghĩa vụ của đối tượng thanh tra ngân hàng
Điều 54. Căn cứ ra quyết định thanh tra
Điều 55. Nội dung thanh tra ngân hàng.
Điều 56. Đối tượng giám sát ngân hàng.
Điều 57. Quyền, nghĩa vụ của đối tượng giám sát ngân hàng.
Điều 58. Nội dung giám sát ngân hàng.
Điều 59. Xử lý đối tượng thanh tra, giám sát ngân hàng.
Điều 60. Phối hợp giữa Ngân hàng Nhà nước với bộ, cơ quan ngang bộ trong hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng.
Điều 61. Phối hợp thanh tra, giám sát ngân hàng giữa Ngân hàng Nhà nước với cơ quan có thẩm quyền thanh tra, giám sát ngân hàng của nước ngoài.
Chương VI. KIỂM TOÁN NỘI BỘ.
Điều 62. Kiểm toán nội bộ.
Điều 63. Đối tượng, mục tiêu và nguyên tắc hoạt động của Kiểm toán nội bộ
Điều 64. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán nội bộ
Chương VII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH.
Điều 65. Hiệu lực thi hành
Điều 66. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành.
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng.
Điều 3. Áp dụng Luật Các tổ chức tín dụng, điều ước quốc tế, tập quán thương mại quốc tế và các luật có liên quan
Điều 4. Giải thích từ ngữ.
Điều 5. Sử dụng thuật ngữ liên quan đến hoạt động ngân hàng.
Điều 6. Hình thức tổ chức của tổ chức tín dụng.
Điều 7. Quyền tự chủ hoạt động.
Điều 8. Quyền hoạt động ngân hàng.
Điều 9. Hợp tác và cạnh tranh trong hoạt động ngân hàng.
Điều 10. Bảo vệ quyền lợi của khách hàng.
Điều 11. Trách nhiệm phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố.
Điều 12. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng.
Điều 13. Cung cấp thông
Điều 14. Bảo mật thông tin.
Điều 15. Cơ sở dữ liệu dự phòng
Điều 16. Mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài
Điều 17. Ngân hàng chính sách
Chương II. GIẤY PHÉP
Điều 18. Thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy phép
Điều 19. Vốn pháp định
Điều 20. Điều kiện cấp Giấy phép
Điều 21. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đề nghị cấp Giấy phép
Điều 22. Thời hạn cấp Giấy phép
Điều 23. Lệ phí cấp Giấy phép
Điều 24. Đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động
Điều 25. Công bố thông tin hoạt động
Điều 26. Điều kiện khai trương hoạt động
Điều 27. Sử dụng Giấy phép
Điều 28. Thu hồi Giấy phép.
Điều 29. Những thay đổi phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận.
Chương III. TỔ CHỨC, QUẢN TRỊ, ĐIỀU HÀNH CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG.
Mục 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG.
Điều 30. Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp, hiện diện thương mại
Điều 31. Điều lệ.
Điều 32. Cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng.
Điều 33. Những trường hợp không được đảm nhiệm chức vụ
Điều 34. Những trường hợp không cùng đảm nhiệm chức vụ.
Điều 35. Đương nhiên mất tư cách.
Điều 36. Miễn nhiệm, bãi nhiệm.
Điều 37. Đình chỉ, tạm đình chỉ chức danh Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc)
Điều 38. Quyền, nghĩa vụ của người quản lý, người điều hành tổ chức tín dụng
Điều 39. Trách nhiệm công khai các lợi ích liên quan.
Điều 40. Hệ thống kiểm soát nội bộ.
Điều 41. Kiểm toán nội bộ
Điều 42. Kiểm toán độc lập
Mục 2. QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
Điều 43. Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên và cơ cấu Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên
Điều 44. Ban kiểm soát và cơ cấu Ban kiểm soát
Điều 45. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát.
Điều 46. Quyền, nghĩa vụ của Trưởng Ban kiểm soát.
Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát
Điều 48. Tổng giám đốc (Giám đốc)
Điều 49. Quyền, nghĩa vụ của Tổng giám đốc (Giám đốc)
Điều 50. Tiêu chuẩn, điều kiện đối với người quản lý, người điều hành và một số chức danh khác của tổ chức tín dụng
Điều 51. Chấp thuận danh sách dự kiến những người được bầu, bổ nhiệm làm thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng
Mục 3. TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY CỔ PHẦN.
Điều 52. Các loại cổ phần, cổ đông
Điều 53. Quyền của cổ đông phổ thông.
Điều 54. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông.
Điều 55. Tỷ lệ sở hữu cổ phần.
Điều 56. Chào bán và chuyển nhượng cổ phần.
Điều 57. Mua lại cổ phần của cổ đông.
Điều 58. Cổ phiếu.
Điều 59. Đại hội đồng cổ đông.
Điều 60. Triệu tập Đại hội đồng cổ đông theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước
Điều 61. Báo cáo kết quả họp Đại hội đồng cổ đông.
Điều 62. Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là công ty cổ phần.
Điều 63. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị.
Điều 64. Quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng quản trị.
Điều 65. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng quản trị
Mục 4. TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Điều 66. Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ sở hữu
Điều 67. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thành viên
Điều 68. Quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng thành viên
Điều 69. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên
Mục 5. TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Điều 70. Thành viên góp vốn, nhiệm vụ, quyền hạn của thành viên góp vốn
Điều 71. Chuyển nhượng phần vốn góp, mua lại phần vốn góp
Điều 72. Hội đồng thành viên
Mục 6. TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ HỢP TÁC XÃ
Điều 73. Tính chất và mục tiêu hoạt động
Điều 74. Thành lập tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Điều 75. Cơ cấu tổ chức
Điều 76. Vốn điều lệ
Điều 77. Điều lệ
Điều 78. Quyền của thành viên
Điều 79. Nghĩa vụ của thành viên
Điều 80. Đại hội thành viên
Điều 81. Hội đồng quản trị
Điều 82. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị
Điều 83. Tổ chức và hoạt động của Ban kiểm soát
Điều 84. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát
Điều 85. Tổng giám đốc (Giám đốc) ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
Điều 86. Quyền, nghĩa vụ của Tổng giám đốc (Giám đốc)
Mục 7. TỔ CHỨC TÀI CHÍNH VI MÔ.
Điều 87. Loại hình tổ chức tài chính vi mô.
Điều 88. Thành viên, vốn góp, cơ cấu tổ chức, địa bàn hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
Mục 8. CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM.
Điều 89. Quản trị, điều hành của chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Chương IV. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG.
Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.
Điều 90. Phạm vi hoạt động được phép của tổ chức tín dụng.
Điều 91. Lãi suất, phí trong hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng
Điều 92. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu của tổ chức tín dụng
Điều 93. Quy định nội bộ.
Điều 94. Xét duyệt cấp tín dụng, kiểm tra sử dụng tiền vay.
Điều 95. Chấm dứt cấp tín dụng, xử lý nợ, miễn, giảm lãi suất.
Điều 96. Lưu giữ hồ sơ tín dụng.
Điều 97. Hoạt động ngân hàng điện tử.
Mục 2. HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.
Điều 98. Hoạt động ngân hàng của ngân hàng thương mại
Điều 99. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước
Điều 100. Vay vốn của tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính
Điều 101. Mở tài khoản
Điều 102. Tổ chức và tham gia các hệ thống thanh toán.
Điều 103. Góp vốn, mua cổ phần
Điều 104. Tham gia thị trường tiền tệ
Điều 105. Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối và sản phẩm phái sinh
Điều 106. Nghiệp vụ ủy thác và đại lý.
Điều 107. Các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng thương mại.
Mục 3. HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY TÀI CHÍNH.
Điều 108. Hoạt động ngân hàng của công ty tài chính.
Điều 109. Mở tài khoản của công ty tài chính
Điều 110. Góp vốn, mua cổ phần của công ty tài chính.
Điều 111. Các hoạt động kinh doanh khác của công ty tài chí
Mục 4. HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH.
Điều 112. Hoạt động ngân hàng của công ty cho thuê tài chính.
Điều 113. Hoạt động cho thuê tài chính.
Điều 114. Mở tài khoản của công ty cho thuê tài chính.
Điều 115. Góp vốn, mua cổ phần của công ty cho thuê tài chính.
Điều 116. Các hoạt động khác của công ty cho thuê tài chính.
Mục 5. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ HỢP TÁC XÃ.
Điều 117. Hoạt động của ngân hàng hợp tác xã.
Điều 118. Hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân.
Mục 6. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TÀI CHÍNH VI MÔ.
Điều 119. Huy động vốn của tổ chức tài chính vi mô.Điều 120. Cấp tín dụng của tổ chức tài chính vi mô.
Điều 121. Mở tài khoản của tổ chức tài chính vi mô.
Điều 122. Hoạt động khác của tổ chức tài chính vi mô.
Mục 7. HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Điều 123. Nội dung hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Chương V. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI KHÁC CÓ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG.
Điều 124. Thành lập văn phòng đại diện.
Điều 125. Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện
Chương VI. CÁC HẠN CHẾ ĐỂ BẢO ĐẢM AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG.
Điều 126. Những trường hợp không được cấp tín dụng.
Điều 127. Hạn chế cấp tín dụng.
Điều 128. Giới hạn cấp tín dụng.
Điều 129. Giới hạn góp vốn, mua cổ phần.
Điều 130. Tỷ lệ bảo đảm an toàn.
Điều 130a. Áp dụng can thiệp sớm đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Điều 131. Dự phòng rủi ro
Điều 132. Kinh doanh bất động sản.
Điều 133. Yêu cầu bảo đảm an toàn trong hoạt động ngân hàng điện tử.
Điều 134. Quyền, nghĩa vụ của công ty kiểm soát
Điều 135. Góp vốn, mua cổ phần giữa các công ty con, công ty liên kết, công ty kiểm soát
Chương VII. TÀI CHÍNH, HẠCH TOÁN, BÁO CÁO.
Điều 137. Năm tài chính.
Điều 138. Hạch toán, kế toán.
Điều 139. Quỹ dự trữ.
Điều 140. Mua, đầu tư vào tài sản cố định.
Điều 141. Báo cáo
Điều 142. Báo cáo của công ty kiểm soát
Điều 143. Công khai báo cáo tài chính.
Điều 144. Chuyển lợi nhuận, chuyển tài sản ra nước ngoài.
Chương VIII. KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT, TỔ CHỨC LẠI, PHÁ SẢN, GIẢI THỂ, THANH LÝ TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Mục 1. KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT
Điều 145. Trường hợp đặt tổ chức tín dụng vào kiểm soát đặc biệt.
Điều 145a. Quyết định đặt tổ chức tín dụng vào kiểm soát đặc biệt
Điều 145b. Chấm dứt kiểm soát đặc biệt
Điều 146. Thẩm quyền quyết định cơ cấu lại tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
Điều 146a. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt.
Điều 146b. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát đặc biệt
Điều 146c. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt, chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông, Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt.
Điều 146d. Khoản vay đặc biệt.
Điều 146đ. Quản trị, điều hành và hoạt động của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
Mục 1a. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CƠ CẤU LẠI TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐƯỢC KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT
Điều 147. Đánh giá tổng thể thực trạng tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
Điều 147a. Đề xuất và quyết định chủ trương cơ cấu lại tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
Mục 1b. PHƯƠNG ÁN PHỤC HỒI TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐƯỢC KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT
Điều 148. Xây dựng và phê duyệt phương án phục hồi.
Điều 148a. Nội dung phương án phục hồi
Điều 148b. Biện pháp hỗ trợ thực hiện phương án phục hồi
Điều 148c. Tổ chức thực hiện phương án phục hồi.
Điều 148d. Điều kiện đối với tổ chức tín dụng hỗ trợ
Điều 148đ. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức tín dụng hỗ trợ
Mục 1c. PHƯƠNG ÁN SÁP NHẬP, HỢP NHẤT, CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐƯỢC KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT.
Điều 149. Sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt.
Điều 149a. Xây dựng và phê duyệt phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp.
Điều 149b. Nội dung phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp
Điều 149c. Biện pháp hỗ trợ thực hiện phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp.
Điều 149d. Tổ chức thực hiện phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp.
Mục 1d. PHƯƠNG ÁN GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐƯỢC KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT
Điều 150. Giải thể tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt.
Điều 150a. Tổ chức thực hiện giải thể.
Mục 1đ. PHƯƠNG ÁN CHUYỂN GIAO BẮT BUỘC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ĐƯỢC KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT.
Điều 151. Chuyển giao bắt buộc ngân hàng thương mại được kiểm soát đặc biệt
Điều 151a. Xây dựng và phê duyệt phương án chuyển giao bắt buộc ngân hàng thương mại được kiểm soát đặc biệt.
Điều 151b. Nội dung phương án chuyển giao bắt buộc.
Điều 151c. Biện pháp hỗ trợ thực hiện phương án chuyển giao bắt buộc
Điều 151d. Tổ chức thực hiện phương án chuyển giao bắt buộc.
Điều 151đ. Điều kiện đối với bên nhận chuyển giao.
Điều 151e. Quyền của bên nhận chuyển giao.
Điều 151g. Xử lý cổ phần, phần vốn góp vượt giới hạn quy định và xử lý pháp nhân đối với ngân hàng thương mại được kiểm soát đặc biệt sau chuyển giao bắt buộc
Mục 1e. PHƯƠNG ÁN PHÁ SẢN TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐƯỢC KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT
Điều 152. Phá sản tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt.
Điều 152a. Xây dựng và phê duyệt phương án phá sản.
Điều 152c. Tổ chức thực hiện phương án phá sản
Mục 2. TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ, PHÁ SẢN, THANH LÝ, PHONG TỎA VỐN, TÀI SẢN
Điều 153. Tổ chức lại tổ chức tín dụng.
Điều 154. Giải thể tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Điều 155. Phá sản tổ chức tín dụng.
Điều 156. Thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Điều 157. Phong tỏa vốn, tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Chương IX. CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC.
Điều 158. Cơ quan quản lý nhà nước.
Điều 159. Thẩm quyền kiểm tra, thanh tra, giám sát.
Điều 160. Quyền, nghĩa vụ của đối tượng thanh tra, giám sát.
Chương X. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH.
Điều 161. Quy định chuyển tiếp.
Điều 162. Hiệu lực thi hành.
Điều 163. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành.
Chương 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng.
Điều 3. Chính sách quản lý ngoại hối của Việt Nam.
Điều 4. Giải thích từ ngữ.
Điều 5. Áp dụng pháp luật về ngoại hối, điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài, tập quán quốc tế
Chương 2. CÁC GIAO DỊCH VÃNG LAI.
Điều 6. Tự do hóa đối với giao dịch vãng lai.
Điều 7. Thanh toán và chuyển tiền liên quan đến xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ
Điều 8. Chuyển tiền một chiều.
Điều 9. Mang ngoại tệ, đồng Việt Nam và vàng khi xuất cảnh, nhập cảnh; xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ
Điều 10. Đồng tiền sử dụng trong giao dịch vãng lai.
Chương 3. CÁC GIAO DỊCH VỐN.
MỤC 1. ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM.
Điều 11. Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam.
Điều 12. Đầu tư gián tiếp nước ngoài vào Việt Nam.
MỤC 2. ĐẦU TƯ CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI.
Điều 13. Nguồn vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
Điều 14. Chuyển vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
Điều 15. Chuyển vốn, lợi nhuận từ hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài về Việt Nam
MỤC 3. VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI.
Điều 16. Vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ.
Điều 17. Vay, trả nợ nước ngoài của người cư trú.
MỤC 4. CHO VAY, THU HỒI NỢ NƯỚC NGOÀI.
Điều 18. Cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của Chính phủ.
Điều 19. Cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của người cư trú là tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế
MỤC 5. PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC.
Điều 20. Người cư trú là tổ chức phát hành chứng khoán bên ngoài lãnh thổ Việt Nam Khi được phép phát hành chứng khoán bên ngoài lãnh thổ Việt Nam, người cư trú là tổ chức phải mở tài khoản tại một tổ chức tín dụng được phép; mọi giao dịch liên quan đến hoạt động phát hành chứng khoán bên ngoài lãnh thổ Việt Nam phải được thực hiện thông qua tài khoản này.
Điều 21. Người không cư trú là tổ chức phát hành chứng khoán trên lãnh thổ Việt Nam
Chương 4. SỬ DỤNG NGOẠI HỐI TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
Điều 22. Quy định hạn chế sử dụng ngoại hối.
Điều 23. Mở và sử dụng tài khoản.
Điều 24. Sử dụng ngoại tệ tiền mặt của cá nhân.
Điều 25. Sử dụng đồng Việt Nam của người không cư trú
Điều 25a. Sử dụng đồng Việt Nam của người cư trú là cá nhân nước ngoài
Điều 26. Sử dụng đồng tiền của nước có chung biên giới với Việt Nam.
Điều 27. Phát hành và sử dụng thẻ thanh toán.
Chương 5. THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ, CƠ CHẾ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI, QUẢN LÝ VÀNG LÀ NGOẠI HỐI
Điều 28. Thị trường ngoại tệ của Việt N
Điều 29. Hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trên thị trường ngoại tệ.
Điều 30. Cơ chế tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam
Điều 31. Quản lý vàng là ngoại hối.
Chương 6. QUẢN LÝ DỰ TRỮ NGOẠI HỐI NHÀ NƯỚC.
Điều 32. Thành phần Dự trữ ngoại hối nhà nước.
Điều 33. Nguồn hình thành Dự trữ ngoại hối nhà nước.
Điều 34. Quản lý Dự trữ ngoại hối nhà nước.
Điều 35. Ngoại tệ thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 35a. Sử dụng Dự trữ ngoại hối nhà nước.
Chương 7. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, CUNG ỨNG DỊCH VỤ NGOẠI HỐI
CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI VÀ CÁC TỔ CHỨC
Điều 36. Nguyên tắc kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối
Điều 37. Huy động tiền gửi và cho vay ngoại tệ trong nước
Điều 38. (được bãi bỏ).
Điều 39. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng và các tổ chức khác khi thực hiện hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hố
Chương 8. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI.
Điều 40. Quản lý nhà nước về hoạt động ngoại hối
Điều 41. Các biện pháp bảo đảm an toàn.
Điều 42. Chế độ thông tin báo cáo
Chương 9.KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, KHỞI KIỆN VÀ XỬ LÝ VI PHẠM.
Điều 43. Xử lý vi phạm.
Điều 44. Khiếu nại, tố cáo
Chương 10. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 45. Hiệu lực thi hành
Điều 46. Hướng dẫn thi hành
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Cơ sở phát hành công cụ chuyển nhượng
Điều 4. Giải thích từ ngữ.
Điều 5. Áp dụng Luật các công cụ chuyển nhượng và pháp luật có liên quan
Điều 6. Áp dụng điều ước quốc tế và tập quán thương mại quốc tế trong quan hệ công cụ chuyển nhượng có yếu tố nước ngoài.
Điều 7. Các thời hạn liên quan đến công cụ chuyển nhượng
Điều 8. Số tiền thanh toán trên công cụ chuyển nhượng
Điều 9. Công cụ chuyển nhượng ghi trả bằng ngoại tệ.
Điều 10. Ngôn ngữ trên công cụ chuyển nhượng
Điều 12. Chữ ký giả mạo, chữ ký của người không được uỷ quyền.
Điều 13. Mất công cụ chuyển nhượng.
Điều 14. Hư hỏng công cụ chuyển nhượng
Điều 15. Các hành vi bị cấm
Chương II. HỐI PHIẾU ĐÒI NỢ
Mục 1. PHÁT HÀNH HỐI PHIẾU ĐÒI NỢ
Điều 16. Nội dung của hối phiếu đòi nợ
Điều 17. Nghĩa vụ của người ký phát
Mục II. CHẤP NHẬN HỐI PHIẾU ĐÒI NỢ.
Điều 18. Xuất trình hối phiếu đòi nợ để yêu cầu chấp nhận.
Điều 19. Thời hạn chấp nhận
Điều 20. Vi phạm nghĩa vụ xuất trình hối phiếu đòi nợ để yêu cầu chấp nhận
Điều 21. Hình thức và nội dung chấp nhận
Điều 22. Nghĩa vụ của người chấp nhận
Điều 23. Từ chối chấp nhận
Mục III. BẢO LÃNH HỐI PHIẾU ĐÒI NỢ
Điều 24. Bảo lãnh hối phiếu đòi nợ
Điều 25. Hình thức bảo lãnh
Điều 26. Quyền và nghĩa vụ của người bảo lãnh
Mục IV. CHUYỂN NHƯỢNG HỐI PHIẾU ĐÒI NỢ.
Điều 27. Hình thức chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ
Điều 28. Hối phiếu đòi nợ không được chuyển nhượ
Điều 29. Nguyên tắc chuyển nhượng
Điều 30. Chuyển nhượng bằng ký chuyển nhượng.
Điều 31. Hình thức và nội dung ký chuyển nhượng.
Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của người ký chuyển nhượng.
Điều 33. Chuyển nhượng bằng chuyển giao.
Điều 34. Quyền của người nhận chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ bằng chuyển giao hoặc ký chuyển nhượng để trống.
Điều 35. Chiết khấu, tái chiết khấu hối phiếu đòi nợ.
Mục V. CHUYỂN GIAO ĐỂ CẦM CỐ VÀ CHUYỂN GIAO ĐỂ NHỜ THU HỐI PHIẾU ĐÒI NỢ
Điều 36. Quyền được cầm cố hối phiếu đòi nợ.
Điều 37. Chuyển giao hối phiếu đòi nợ để cầm cố.
Điều 38. Xử lý hối phiếu đòi nợ được cầm cố.
Điều 39. Nhờ thu qua người thu hộ
Mục VI. THANH TOÁN HỐI PHIẾU ĐÒI NỢ.
Điều 40. Người thụ hưởng.
Điều 41. Quyền của người thụ hưởng.
Điều 42. Thời hạn thanh toán.
Điều 43. Xuất trình hối phiếu đòi nợ để thanh toán
Điều 44. Thanh toán hối phiếu đòi nợ.
Điều 45. Từ chối thanh toán.
Điều 46. Hoàn thành thanh toán hối phiếu đòi nợ.
Điều 47. Thanh toán trước hạn.Ợ KHÔNG ĐƯỢC CHẤP NHẬN
HOẶC KHÔNG ĐƯỢC THANH TOÁN.
Điều 48. Quyền truy đòi
Điều 49. Văn bản thông báo truy đòi.
Điều 50. Thời hạn thông báo.
Điều 51. Trách nhiệm của những người có liên quan.
Chương III. HỐI PHIẾU NHẬN NỢ.
Điều 53. Nội dung của hối phiếu nhận nợ.
Điều 54. Nghĩa vụ của người phát hành.
Điều 55. Nghĩa vụ của người chuyển nhượng lần đầu hối phiếu nhận nợ
Điều 56. Hoàn thành thanh toán hối phiếu nhận nợ.
Điều 57. Bảo lãnh, chuyển nhượng, cầm cố, nhờ thu, thanh toán, truy đòi hối phiếu nhận nợ
Chương IV. SÉC.
Mục I. CÁC NỘI DUNG CỦA SÉC VÀ KÝ PHÁT SÉC.
Điều 59. Kích thước séc và việc bố trí vị trí các nội dung trên séc
Điều 60. Ký phát séc
Điều 61. Séc trả tiền vào tài khoản và séc trả tiền mặt
Điều 62. Séc gạch chéo không ghi tên và séc gạch chéo có ghi tên
Mục II. CUNG ỨNG SÉC
Điều 63. Cung ứng séc trắng
Điều 64. In, giao nhận và bảo quản séc trắng
Mục III. CHUYỂN NHƯỢNG, NHỜ THU SÉC
Điều 65. Chuyển nhượng séc
Điều 66. Chuyển giao séc để nhờ thu séc
Mục IV. BẢO ĐẢM THANH TOÁN SÉC
Điều 67. Bảo chi séc
Điều 68. Bảo lãnh séc
Mục V. XUẤT TRÌNH VÀ THANH TOÁN SÉC
Điều 69. Thời hạn xuất trình yêu cầu thanh toán séc và địa điểm xuất trình
Điều 70. Xuất trình séc tại Trung tâm thanh toán bù trừ séc
Điều 71. Thực hiện thanh toán
Điều 72. Thanh toán séc đã được chuyển nhượng
Điều 73. Đình chỉ thanh toán séc
Điều 74. Từ chối thanh toán séc
Điều 75. Truy đòi séc do không được thanh toán
Chương V. KHỞI KIỆN, THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 76. Khởi kiện của người thụ hưởng
Điều 77. Khởi kiện của người có liên quan
Điều 78. Thời hiệu khởi kiện
Điều 79. Giải quyết tranh chấp
Điều 80. Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về công cụ chuyển nhượng
Điều 81. Xử lý vi phạm
Chương VI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 82. Hiệu lực thi hành
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Mục đích của bảo hiểm tiền gửi
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Nguyên tắc bảo hiểm tiền gửi
Điều 6. Tham gia bảo hiểm tiền gửi
Điều 7. Chính sách của nhà nước về bảo hiểm tiền gửi
Điều 8. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm tiền gửi
Điều 9. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo hiểm tiền gửi của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 153
Điều 10. Các hành vi bị cấm
Chương II. QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM TIỀN GỬI, TỔ CHỨC THAM GIA BẢO HIỂM TIỀN GỬI, TỔ CHỨC BẢO HIỂM TIỀN GỬI
Điều 11. Quyền và nghĩa vụ của người được bảo hiểm tiền gửi
Điều 12. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi
Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức bảo hiểm tiền gửi
Chương III. HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM TIỀN GỬI
Mục 1. CHỨNG NHẬN THAM GIA BẢO HIỂM TIỀN GỬI
Điều 14. Cấp Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi
Điều 15. Niêm yết Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi
Điều 16. Thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi
Điều 17. Cấp lại Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi
Mục 2. TIỀN GỬI ĐƯỢC BẢO HIỂM
Điều 18. Tiền gửi được bảo hiểm
Điều 19. Tiền gửi không được bảo hiểm
Mục 3. PHÍ BẢO HIỂM TIỀN GỬI
Điều 20. Phí bảo hiểm tiền gửi
Điều 21. Phí nộp thiếu, nộp chậm
Mục 4. TRẢ TIỀN BẢO HIỂM
Điều 22. Thời điểm phát sinh nghĩa vụ trả tiền bảo hiểm137
Điều 23. Thời hạn trả tiền bảo hiểm
Điều 24. Hạn mức trả tiền bảo hiểm
Điều 25. Số tiền bảo hiểm được trả
Điều 26. Thủ tục trả tiền bảo hiểm
Điều 27. Xử lý số tiền gửi vượt hạn mức trả tiền bảo hiểm
Điều 28. Thu hồi số tiền bảo hiểm phải trả từ tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi
Chương IV. TỔ CHỨC BẢO HIỂM TIỀN GỬI
Điều 29. Tổ chức bảo hiểm tiền gửi
Điều 30. Nguồn vốn hoạt động
Điều 31. Hoạt động đầu tư
Điều 32. Chế độ tài chính, hạch toán kế toán và kiểm toán
Chương V. HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN, BÁO CÁO
Điều 33. Trách nhiệm báo cáo và công bố thông tin của tổ chức bảo hiểm tiền gửi
Điều 34. Cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Chương VI. THANH TRA, KHIẾU NẠI VỀ BẢO HIỂM TIỀN GỬI
Điều 35. Thanh tra về bảo hiểm tiền gửi
Điều 36. Khiếu nại về bảo hiểm tiền gửi
Chương VII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 37. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 38. Hiệu lực thi hành
Điều 39. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
PHẦN II:
VĂN BẢN HƯỚNG DẪN HỆ THỐNG CÁC LUẬT, VỀ NGÂN HÀNG
10. VĂN BẢN HỢP NHẤT SỐ 06/VBHN-NHNN NGÀY 11-01-2019 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC HỢP NHẤT THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHO VAY BẰNG NGOẠI TỆ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VAY LÀ NGƯỜI CƯ TRÚ
* Giá sản phẩm trên đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, ..
<
Hoa Tàn Trong SươngTình yêu là gì mà khiến người ta đau lòng như thế?Hay…
65 truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi------------ 65 truyện ngắn hay dành cho thiếu nhiMỗi…
Sách Miền đất hứa: Thước phim kỉ niệm - Tặng kèm Card khung cửa hồi…
Ghi Chép Pháp Y - Khi Tử Thi Biết Nói Tác giả Liêu Tiểu ĐaoDịch giả…
Lẽ Sống - Yes To Life In Spite Of Everything Thông thường, nếu một quyển sách…